• n

    てがかり - [手掛かり]
    có rất nhiều đầu mối dẫn đến nền văn minh cổ xưa: その古代文明については、多くの手掛かりがある。
    cuộc nghiên cứu đã tìm ra đầu mối hoàn cảnh môi trường trong nền văn minh cổ đại: その研究で、古代文明の環境的な背景についての手掛かりが見つかった。
    いとぐち - [糸口]
    Sau khi tiến hành nghiên cứu sâu hơn về vấn đề này, chúng tôi đã tìm thấy manh mối để giải quyết vấn đề: 問題をさらに綿密に調べたところ、解決の糸口が見つかりました。
    Tôi nghĩ rằng tôi đã tìm ra đầu mối của vấn đề này nhưng tôi đã nhầm: この事件の解決への糸口を見いだしたかに思えたのだが、それは違った。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X