• n

    とくさく - [得策] - [ĐẮC SÁCH]
    Chủ thuê cho rằng đắc sách là thuê thêm nhân công hơn là trả tiền làm thêm.: 残業手当を払うよりも、人手を増やす方が得策だと経営者は判断した
    Câm miệng là thượng sách: 今は何も言わないでおく方が得策ですよ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X