• n

    とくしょく - [特色]
    Tiếp thị và tài chính là điểm nổi bật của quản trị kinh doanh.: 経営学部では、マーケティングや金融論が大きな特色となっている。
    キャラクター
    Cậu có thể mua những sản phẩm thủ công mỹ nghệ dân tộc và những cái đĩa ở cửa hàng bách hoá. Hoặc cậu có thể mua một số đồ dùng văn phòng với những đặc điểm đáng yêu giống như Hello Kitty ở một cửa hàng đặc trưng. : デパートで民芸品やお皿を買ってもいいね。キャラクターショップで、キティーちゃん
    アイデンティティー
    Đặc điểm địa lý: 地理的なアイデンティティー
    Tìm đặc điểm nhận dạng của một ai đó : アイデンティティーの探求
    とくちょう - [特徴]
    この層の特徴 : đặc điểm của lớp này.
    主な特徴 : đặc điểm chính

    Tin học

    とくせい - [特性]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X