• n

    きくばり - [気配り]
    làm gì đó mà không chú ý (quan tâm, để ý) đến người khác: 行動に他人への気配りが欠けている
    きがある - [気がある] - [KHÍ]
    để ý đến (quan tâm, thích) ai đó một cách nghiêm chỉnh (thật lòng): 本気で(人)に気がある
    おもいやり - [思いやり]
    きくばりする - [気配りする]
    để ý (lưu ý) khi viết thư và bưu thiếp: カードや手紙を書くときに気配りする
    きづく - [気付く]
    người nghệ sĩ đó cứ đi bộ trong thành phố New York thì y như rằng mọi người lại để ý đến ông ta: そのアーティストがニューヨークの通りを歩くと、人々は必ず彼に気付く
    chú ý (để ý) đến một số điểm khác biệt lớn giữa A và B: AとBの間にいくつかのかなり大きな違いがあることに気付く
    きをつける - [気をつける]
    こだわる
    ちゅういする - [注意する]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X