• n

    でし - [弟子] - [ĐỆ TỬ]
    Jesus có rất nhiều đệ tử xin hiến mình.: イエスには、多くの献身的な弟子たちがいた
    ていし - [弟子] - [ĐỆ TỬ]
    có rất nhiều môn đệ/môn đồ/học trò nghe theo lời chỉ dạy của người thầy: 達人の教えに従う弟子は数多くいた
    các nhà nghệ thuật cần có đệ tử để nối tiếp công việc sáng tác của mình: その芸術家は自分の制作活動を続けるために見習いの弟子が必要だった
    してい - [子弟]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X