• n

    ところばんち - [所番地] - [SỞ PHIÊN ĐỊA]
    Tôi định viết thư nhưng đến ngay cả địa chỉ của anh ta tôi cũng không biết: 手紙を書こうにも彼の所番地さえ知らないんです.
    Địa chỉ nhà mình: 自宅の所番地
    じゅうしょ - [住所]
    さしだしさき - [差し出し先] - [SAI XUẤT TIÊN]
    きょじゅう - [居住]
    địa chỉ tạm thời: 一時的居住
    かたがき - [肩書き]
    giám đốc của công ty có địa chỉ ghi trên bì thư: 肩書きだけの会社の社長
    địa chỉ và vai trò của vị quan chức đó: 役職者の肩書きと役割
    nhận địa chỉ của...: ~の肩書きをもらう
    アドレス
    Trước hết hãy xem địa chỉ phúc đáp đã: まず返信用アドレスを見る。
    địa chỉ gửi: あて先アドレス
    địa chỉ thư điện tử : 電子メールのアドレス
    あてさき - [宛先]
    địa chỉ e-mail: 電子メールの宛先
    địa chỉ bắt buộc phải viết chính xác: 宛先は必ずはっきり書くように

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X