• v

    てんかする - [転嫁する]
    Thông thường, các công ty sẽ đổ phần vượt mức đó cho người tiêu thụ: 会社は通常、消費者にその上昇分を転嫁する
    Đặc trưng của phòng ban này là quy trách nhiệm cho người khác hơn là gánh lấy trách nhiệm về mình.: 責任を取るより責任転嫁するのが、この部署の特徴です

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X