• n

    リーダー
    どくしゃ - [読者]
    Tờ báo này luôn phản ánh suy nghĩ của độc giả: その新聞の体裁は、読者が「新聞はこうでなくては」と考えるとおりのものだった。
    Tôi nhận được nhiều thư của độc giả phê bình về việc xuất bản những tài liệu cần bảo mật: 私が極秘事項を出版したことを非難する、読者からの手紙がたくさん来た

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X