• exp

    あいだをおいて - [間を置いて] - [GIAN TRÍ]
    Sau khi đợi một chút: ちょっと間を置いてから
    Không được vội vàng. Hãy đợi một chút để xem phản ứng của đối phương ra sao đã : 焦ってはいけません。しばらく時間を置いて、相手の反応を見ましょう

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X