• v

    ひつう - [悲痛]
    くやむ - [悔やむ]
    đau buồn thầm kín trong tim: 心の中でひそかに悔やむ
    có nhiều người đau buồn và nói thành lời hơn là nhiều hơn những người im lặng để rồi ân hận: 黙っていて後悔した者より、口を滑らせて悔やむ者の方がずっと多い
    がっくりする
    tình trạng đau buồn: がっくりした状態
    đau buồn vì bị bại trận: 敗戦にがっくりする
    khuỵu gối xuống vì đau buồn: がっくり(と)膝をつく
    đau buồn vì thất bại nặng nề: 大敗にがっくりする
    いたむ - [悼む]
    đau buồn trước cái chết của người thân: 友の死を悼む
    がっくり
    cứ nghĩ đến cái đã mất là lại đau buồn, hụt hẫng (đau khổ, chán nản, không muốn làm gì): 失ったものについて考えると気落ちする(がっくりくる・やる気がなくなる)
    làm cho ai đó đau buồn: ~にがっくりさせる
    cô ấy mang khuôn mặt đau buồn: 彼女はがっくりした顔をしていた

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X