• n, adv

    がっくり
    cứ nghĩ đến cái đã mất là lại hụt hẫng (đau khổ, chán nản, không muốn làm gì): 失ったものについて考えると気落ちする(がっくりくる・やる気がなくなる)
    làm cho ai đó đau khổ: ~にがっくりさせる
    cô ấy mang khuôn mặt đau khổ: 彼女はがっくりした顔をしていた
    がっくりする
    tình trạng đau khổ: がっくりした状態
    đau khổ vì bị bại trận: 敗戦にがっくりする
    khuỵu gối xuống vì đau khổ: がっくり(と)膝をつく
    đau khổ vì thất bại nặng nền: 大敗にがっくりする
    くつう - [苦痛]
    Tình yêu là nỗi đau ngọt ngào: 恋は甘美な苦痛
    Nỗi thống khổ cùng cực: 激しい苦痛
    Lúc nào cũng cảm thấy đau đớn: いつも感じている苦痛
    Sự thống khổ của người dân.: 国民の苦痛
    くつう - [苦痛]
    tình yêu là nỗi đau khổ ngọt ngào: 恋は甘美な苦痛
    nguyên tắc đau khổ và sung sướng: 苦痛・快感原則
    nỗi đau khổ mà con người đã trải qua: (人)が経験した苦痛
    nỗi đau khổ gây ra bởi rất nhiều sự việc (sự kiện): いろいろな出来事によって引き起こされる苦痛
    đau khổ tột cùng: ものすごい苦痛
    くのう - [苦悩]
    nỗi đau khổ (khổ tâm) kìm nén trong lòng ai: (人)の心の中に隠された苦悩
    くのう - [苦悩する]
    đau khổ khi nhìn cái gì: ~を見て苦悩する
    suy nghĩ về nguyên nhân chính gây ra đau khổ cho xã hội: 社会が苦悩する主な原因をじっくり考える
    đau khổ tột cùng: 激しく苦悩する
    くるしい - [苦しい]
    くるしみ - [苦しみ]
    sự đau khổ vì thất tình: 失恋の苦しみ
    nỗi đau (khổ) về mặt tình cảm: 感情面の苦しみ
    くるしむ - [苦しむ]
    さめざめ
    つらい - [辛い]
    Cuộc sống mà không có ô tô thì thật là khổ sở.: 車なしの生活は辛いんだよ
    Tôi đang trong tình thế rất khổ sở.: 僕はつらい立場にある.
    わずらう - [煩う]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X