• n

    いかく - [威嚇]
    Việc sử dụng hay đe dọa sử dụng vũ khí hạt nhân đều là phạm pháp: 核兵器の使用や核兵器による威嚇は違法とされるべきだ
    không ngần ngại đưa ra lời đe dọa sử dụng vũ lực để ngăn cản (ai đó) làm ~: (人)が~するのを阻止するために何のためらいもなく武力による威嚇行為に出る
    いかく - [威嚇する]
    đe dọa các công ty nhỏ có sáng kiến phải từ bỏ những sáng kiến đó: 小さな会社が良いアイデアを考えたときにそれを断念するよう威嚇する
    Cả hai bên đều đe dọa sẽ áp đặt chế tài với bên kia: 双方が互いに制裁を科すと威嚇する
    nhà vận động hành lang đó còn có thể đe dọa các nghị sĩ quốc hội : そのロビイストなら、国会議員に力をも
    おかす - [冒す]
    bệnh tật đe dọa loài người: 人間を冒す病気
    おどす - [脅す]
    đe dọa người khác bằng cách nói là sẽ làm gì: ~すると言って脅す
    sử dụng cái gì để đe dọa người khác: ~を使って(人)を脅す
    dọa nạt người khác bằng cách đe dọa đấm vào mặt: (人)の顔を殴ると言って脅す
    đe dọa người khác bằng dao: ナイフで(人)を脅す

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X