• n

    きゅうめい - [究明]
    Điều tra tìm hiểu về nguyên nhân của ~: ~の原因の究明
    điều tra làm rõ về vụ việc nhận hối lộ: 贈収賄事件の究明
    Tiến hành thẩm vấn để điều tra làm rõ về cái chết của ai đó: (人)の死因究明のために審問を開く
    Tự mình tiến hành điều tra để làm rõ chân tướng (sự thật): 真相究明のため独自調査を行う
    ききあわせ - [聞き合せ] - [VĂN HỢP]
    điều tra (tìm hiểu) qua điện thoại: 電話で聞き合せせる
    アンケートちょうさ - [アンケート調査]
    tiến hành điều tra về...: ~するためのアンケート調査を実施する
    ささつ - [査察する]
    しらべる - [調べる]
    Cảnh sát đang điều tra nguyên nhân của vụ tai nạn.: 警察はその交通事故の原因を調べている。
    そうさ - [捜査する]
    điều tra cưỡng chế khoảng ~ chi nhánh của công ty: その会社のおよそ_の支店を強制捜査する
    điều tra vụ việc do nghi ngờ lơi lỏng nghiệp vụ mà dẫn đến cái chết: 業務上過失致死の疑いで事件を捜査する
    そうさする - [捜査する]
    たんさく - [探索する]
    Tìm kiếm thông tin lưu trong cơ sở dữ liệu trên trang web.: ウェブ上のデータベースに格納された情報を探索する
    ちょうさ - [調査する]
    Họ đang điều tra về thân thế của nạn nhân.: 彼らは被害者の身元を調査している。
    ついきゅう - [追及する]
    Nguyên nhân của vụ tai nạn rơi máy bay đang được điều tra gắt gao.: 飛行機没落事故の原因が激しく追及された。

    Kinh tế

    けんとう - [検討]
    Explanation: 検討とは、案件やテーマについて、いろいろな角度から調査、分析を行い、方向を決めることをいう。検討にあたっては、360度の角度から研究を進め、検討モレを防がなければならない。関係者の知恵を集めることは検討の幅を広げるものである。///検討する際には、(1)正、逆、中間案を考える、(2)立場を変えて考える、(3)関係者の意見を聞く、ことが検討角度に厚みが出るものといえる。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X