• n

    かいもの - [買物]
    mẹ tôi đã đi chợ vào buổi chiều: 母は午後に買物に行く
    lần sau, khi đi chợ, tôi nhất định phải tìm chiếc đĩa đó: 今度買物に出掛けたらそのレコードを探してみなくちゃ。
    hành động đẹp của cậu ta vào ngày hôm đó là việc cậu ta nói rằng sẽ giúp mẹ đi chợ: 彼のその日の良い行いは母親の買物を手伝ったということだった

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X