• n

    てじな - [手品]
    Trong ảo thuật, cần phải lừa dối khách xem không nhiều thì ít: 手品では多かれ少なかれ観客をだます必要がある
    Trông trò ảo thuật đó như thể là dùng phép thuật.: その手品は本当に魔法を使っているように見える。
    げんじゅつ - [幻術] - [ẢO THUẬT]
    きじゅつ - [奇術]
    ảo thuật dùng mũ: 帽子を使った奇術
    ông ta đã làm chúng tôi ngạc nhiên bởi rất nhiều phép ảo thuật lạ: 彼はさまざまな奇術の技で私たちを驚かせた
    trình diễn ảo thuật: 奇術を披露する
    nhà ảo thuật đã sử dụng nhiều thủ pháp có hiệu quả đặt biệt: 奇術師は特殊効果を多用するようになった

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X