• adj

    ぽかぽか
    おんだん - [温暖]
    đầu tháng 3 vẫn còn rất lạnh, nhưng cuối tháng 3 trời sẽ ấm áp dần lên: 3月は、始めは厳しいが終わりは温暖。
    khí hậu ấm áp: 温暖な気候
    Không thể kể đầy đủ về văn hóa Nhật nếu bỏ qua khí hậu ấm áp của Nhật Bản.: 日本の温暖な気候を抜きにしては日本文化は語れない。
    あたたかい - [暖かい]
    Tokyo ấm áp hơn ở đây. Có rất nhiều nhà hàng ngon: 東京はここより暖かい。おいしいレストランもたくさんあるしね
    đôi găng tay ấm áp: 暖かい手袋
    Mùa đông năm nay trời ấm (mùa đông ấm áp): 今年の冬は暖かい(暖冬 )
    あたたかい - [温かい]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X