• adj

    やかましい
    trong phòng rất ồn ào nên không thể nghe được nhạc: 部屋の中は非常にやかましく、音楽が聴こえなかった
    tiếng ồn ào đinh tai nhức óc: 非常にやかましい〔雑音・騒音が〕
    ノイズィ
    そうぞうしい - [騒々しい]
    Học sinh ồn ào làm thầy giáo mệt mỏi.: 騒々しい生徒たちは先生をへとへとに疲れさせた
    そうぜん - [騒然]
    ざわざわ
    lớp học ồn ào: ~(と)した教室
    さわがしい - [騒がしい]
    bọn trẻ thật là ồn ào: 子供達は騒がしいです
    がやがや
    Đường phố ồn ào vì đông người.: 道が ~(と)騒がしい。
    がちゃがちゃ
    nói năng ồn ào: がちゃがちゃ言うな
    ガチャガチャ
    người gây tiếng động ồn ào: ガチャガチャと音をたてる人
    đừng có làm ồn ào sau 11 giờ. Tao không thể nào ngủ được: 11時以降にガチャガチャ音立てるなよ!眠れないじゃないか!
    うるさい
    うるさい - [煩い] - [PHIỀN]
    ồn ào quá hãy tắt đài đi: 煩いからラジオをきって下さい
    おおさわぎ - [大騒ぎ]
    sự ồn ào của bọn trẻ: 子どもの大騒ぎ
    ガヤガヤ
    tiếng ồn ào vọng từ tầng dưới lên: 階下から聞こえるガヤガヤいう声
    がやがや
    Lên tàu điện một cách ồn ào: がやがやと電車に乗り込む
    ガラガラ
    phát ra tiếng ồn ào: ガラガラと音を立てるもの
    がらがら
    がらがらする
    わいわい
    bên ngoài nói ồn ào: はたから~言う

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X