• adj

    てがたい - [手堅い]
    しっかり - [確り]
    さだまる - [定まる]
    Gần đây thời tiết không ổn đinh.: 最近は天気が定まらない。
    いってい - [一定] - [NHẤT ĐỊNH]
    Đặc trưng chủ yếu của thể rắn đó là có hình dạng cố định: 固体の主要な特徴は、形状が一定であることです
    Giữ cho nhiệt độ trong phòng ổn định: 室内の温度を一定に保つ
    あんてい - [安定]
    xúc tiến việc vận hành và xây dựng một cách hiệu quả và ổn định: 効率的で安定的な~の運用と建設を促進する
    đảm bảo duy trì một thị trường năng lượng công bằng, hiệu quả và ổn định: 公平で効率的かつ安定的なエネルギー市場を確保する
    đảm bảo môi trường kinh tế vĩ mô ổn định: 安定的なマクロ経済環境を確保する
    phát triển
    あんてい - [安定]
    có liên quan đến sự ổn định của Châu Á: アジアの安定につながる
    là hết sức quan trọng đối với sự ổn định của khu vực này: この地域の安定にとって極めて重要である
    trao đổi về vấn đề hòa bình và ổn định của ~: ~の平和と安定について議論する
    あんてい - [安定]
    ổn định giá cả tại những đất nước chịu nhiều ảnh hưởng của cơn khủng hoảng: 危機の最も大きな影響を受けた国々における為替相場の安定
    あんてい - [安定する]
    công việc ổn định: ~ した仕事
    きゅうしゃ - [廐舎] - [CỨU XÁ]
    こうじょう - [恒常]
    Giả định bất biến (không đổi): 恒常仮定
    Giá đôla không đổi (ổn định): 恒常価値ドル
    Cơ thể con người có thể duy trì tính ổn định tương đối: 人間の体は相対的な恒常性を保つことができる

    Tin học

    ていじょうせい - [定常性]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X