-
n
いらっしゃる
- Bạn sẽ đi du lịch ở đâu: どちらへ旅行にいらっしゃいますか?
- Bố mẹ cô giáo sống ở đâu ạ?: 先生のご両親はどちらにいらっしゃいますか?
いる - [居る]
- Hôm qua tôi bị mệt nên ở nhà cả ngày.: 昨日は疲れていたので一日中家にいました。
- Tôi đến thăm ông Kimura nhưng ông ta không có ở công ty.: 会社に木村さんを訪ねたがいなかった。
- Năm nào tôi cũng ở chỗ cô tôi ở Miyagi vào mùa hè.: 毎年夏は宮城のおばのところにいます。
おる - [居る]
- tôi thích ở nhà một mình: 家に独りぼっちで居るのが好きだ
- tôi ước gì mình đang sống ở Tokyo lúc này: 今この瞬間に東京に居られたら(居ることができれば)いいのになあ
- tôi bỏ học và ở nhà: 学校に行くのをあきらめて家に居る
らっしゃる
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ