• n

    アット
    " Đàn ông ở nơi công sở" (Phim Mỹ, năm 1990): メン・アット・ワーク
    ở chỗ tôi: アットマイプレイス
    いらっしゃる
    Bạn sẽ đi du lịch ở đâu: どちらへ旅行にいらっしゃいますか?
    Bố mẹ cô giáo sống ở đâu ạ?: 先生のご両親はどちらにいらっしゃいますか?
    いる - [居る]
    Hôm qua tôi bị mệt nên ở nhà cả ngày.: 昨日は疲れていたので一日中家にいました。
    Tôi đến thăm ông Kimura nhưng ông ta không có ở công ty.: 会社に木村さんを訪ねたがいなかった。
    Năm nào tôi cũng ở chỗ cô tôi ở Miyagi vào mùa hè.: 毎年夏は宮城のおばのところにいます。
    いる
    おる - [居る]
    tôi thích ở nhà một mình: 家に独りぼっちで居るのが好きだ
    tôi ước gì mình đang sống ở Tokyo lúc này: 今この瞬間に東京に居られたら(居ることができれば)いいのになあ
    tôi bỏ học và ở nhà: 学校に行くのをあきらめて家に居る
    ございる - [ご座居る] - [TỌA CƯ]
    ござる - [ご座る] - [TỌA]
    すまう - [住まう]
    すむ - [住む]
    たいざいする - [滞在する]
    とまる - [泊る]
    において
    における
    らっしゃる

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X