-
n
アプリ
- phần mềm ứng dụng: アプリケーション・ソフト
- tham gia vào ngành công nghiệp phần mềm ứng dụng: アプリケーション・ソフトウェア産業に参入する
- tạo thêm nhiều chức năng đa dạng cho trình ứng dụng. : アプリケーション・プログラムのさまざまな機能をアクティブにする
うんよう - [運用する]
- ứng dụng cùng với hệ thống khác: ほかのシステムと相互運用する
- ứng dụng một cách có hiệu quả: ~を実効的に運用する
- ứng dụng một cách có hiệu quả: (~を)うまく運用する
おうよう - [応用する]
- Ứng dụng kiến thức về công nghệ cao vào công việc của mình.: ハイテクの知識を自分の仕事に応用する。
- Ông ta cố gắng ứng dụng phát minh của mình.: 彼は自分の発明を応用しようとした。
おうようする - [応用する]
- ứng dụng kỹ thuật ~: ~の技術の応用
- ứng dụng rộng rãi kỹ thuật đó: その技術の幅広い応用
- ứng dụng tia lase: レーザー応用
- ứng dụng cái đó sẽ mang lại hiệu quả rất cao: ~の応用が最も有望である
ようと - [用途]
- ứng dụng thực tiễn của chiến lược này: その戦略の実践上の用途
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ