-
n
おばあちゃん
- bà ơi! Bà có ổn không? Bà làm sao thế?: おばあちゃん、大丈夫?どうしたの
- bà thích ăn cá đấy. Tối nay nhà mình ăn cá đi: おばあちゃんが魚好きだからね。今晩は魚食べよう
- từ bà và ông: おばあちゃんとおじいちゃんより
- súp gạo cà chua cho bà: おばあちゃんのお米入りトマトスープ
おばあさん - [お婆さん]
- giúp bà cụ xuống xe buýt: 手を貸してそのお婆さんをバスから降ろす
- gần đây không thấy bà cụ hàng xóm đâu nhỉ: 隣のお婆さん、最近見かけないな
おくさま - [奥様]
- "Đóng cửa vào cho tôi" " Vâng, thưa bà": 「窓を閉めて頂戴」「はい,奥様」
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ