• v

    はなす - [話す]
    bàn tán về ...: ・・・について話す
    ぎろんする - [議論する]
    おしゃべりする
    うわさをする - [噂をする]
    người làm việc xấu xa thường có tật giật mình, nghĩ rằng mọi người đang bàn tán về mình: 悪い事をした者は、皆がそのうわさをしていると思ってしまう。
    うわさする - [噂する]
    chúng tớ vừa nói chuyện phiếm (bàn tán) về cậu đấy. Gần đây, cậu gầy đi, nên chúng tớ lăn tăn tại sao cậu lại gầy đi được: たった今あんたの噂してたのよ。最近あんたやせたからさあ、どうやってやせたかって話してたの。
    tôi đoán họ đang bàn tán về trang phục, cách ăn mặc của tôi: 彼らは私のファッションについてうわさしているのだと

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X