• n

    おいしゃさん - [お医者さん]
    tôi muốn trở thành bác sĩ: お医者さんになりたい
    có rất nhiều loại bác sĩ: お医者さんにもいろいろいる
    tôi gọi điện cho bác sĩ đây!: お医者さんに電話するわ
    bác sĩ hẹn cậu mấy giờ nhỉ?: お医者さんの予約、何時だっけ
    いしゃ - [医者]
    người bác sĩ sau khi chết: 死んだ後の医者
    tôi không muốn trở thành bác sĩ: 医師(医者)にはなりたくない
    bác sĩ nói rằng tôi không thể đi lại được: 二度と歩くことはできないだろうと、その医師(医者)は私に告げた
    bác sĩ chuyên khoa mắt: 眼医者
    い - [医]
    Bác sĩ gia đình: 家庭医
    bác sĩ khoa tâm thần được phép hoạt động độc lập (kinh doanh độc lập): ライセンスを受けている自営の精神科医
    bác sĩ khoa tâm thần được đánh giá cao nhất tại đất nước này : その国で最も高い評価を受けている精神科医

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X