• n, adj, exp

    きのと - [乙]
    Bên B cũng đồng ý rằng sẽ vẫn tiếp tục thực hiện nghĩa vụ quy định trong điều ~ ngay cả khi hợp đồng này kết thúc: 乙は、この第_条に定める義務は本契約の終了後も存続することにも同意する
    Bên B không được xóa bỏ những biểu thị bản quyền hay ký hiệu quyền sở hữu ghi trong phần mềm: 乙は、ソフトウェアに

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X