• n

    なかみ - [中身]
    Bên trong cái gói đồ này là cái gì thế.: この小包の中身は何ですか。
    なか - [中] - [TRUNG]
    bên trong cơ thể con người: 人間の体の中
    ないほう - [内方] - [NỘI PHƯƠNG]
    Sự thẩm thấu vào trong: 内方浸透
    ないぶ - [内部]
    ないない - [内々] - [NỘI]
    ないない - [内内] - [NỘI NỘI]
    Thành phần bên trong sọ não: 頭蓋内内容物
    コア
    Cấu trúc bên trong: コア構造(こうぞう)
    Dự toán bên trong: コア予算(よさん)
    かんない - [管内]
    không khí bên trong: 管内空気
    おく - [奥]
    Tôi thấy một ngôi nhà nhỏ ở trong rừng.: 森の奥に小屋を見つけた。
    Em trai tôi đang chơi ở phòng trong.: 弟は奥の部屋で遊んでいる。
    うちがわ - [内側]
    Hạ thấp cửa chớp làm bằng kim loại từ bên trong: 内側から金属製のシャッターを下ろす
    Khóa cửa từ bên trong bằng chìa khóa dự phòng: スペア・キーでドアに内側から鍵を掛ける
    phun dầu mỡ vào vết bẩn và làm sạch từ bên trong: 油汚れに染み込んで内側から落とす
    うち - [内]
    nói những lời từ trong lòng: 心の内を打ちあける
    インドア
    môn bóng chày trong nhà: インドア・ベースボール
    bóng đá trong nhà: インドアサッカー
    インサイダー
    Ngăn chặn các hành vi bất chính như giao dịch tay trong (bên trong, nội gián): インサイダー取引のような不正行為が起きないようにする
    Điều tra về giao dịch tay trong (bên trong, nội gián): インサイダー取引の捜査
    Bị bắt giữ vì bị tình nghi làm giao dịch tay trong (bên trong, nội gián) : インサイダー取

    Kỹ thuật

    インサイド
    インテアリア
    インテリア

    Tin học

    ないぞう - [内蔵]
    ないぶ - [内部]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X