• n

    やみ - [闇]
    ひかげ - [日陰]
    Đồng hồ mặt trời có nghĩa gì đâu khi ở trong bóng râm.: 日陰で日時計が何の役に立とうか。
    Cho (ai đó) nghỉ trong bóng râm có gió thoáng: (人)を風通しのいい日陰で休ませる
    くらやみ - [暗闇]
    tôi thấy người đàn ông xuất hiện từ bóng tối: 暗闇から男が現れるのが見えた
    khi tôi còn nhỏ, tôi rất sợ bóng tối: 私は幼いころ暗闇が怖かった
    đứa trẻ đang khóc trong bóng tối: 暗闇で泣いている子ども
    くらがり - [暗がり]
    tôi sợ bóng tối: 私は暗がりが怖い
    bóng tối ở tiền sảnh: 廊下の暗がりで
    không thể sử dụng trong bóng tối: 暗がりでは使えない
    ngay cả trong bóng tối, tôi cũng nhìn thấy sự giận dữ trong mắt cô ấy: 暗がりであっても彼女の目に驚きが表れているのが見えた
    かげ - [陰]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X