• exp

    どちみち
    いつでも - [何時でも] - [HÀ THỜI]
    Nếu bạn muốn xem cuốn sách đó, thì bất cứ khi nào tớ cũng sẽ cho bạn mượn.: その本を見たければ何時でも見せてあげるよ。
    Hãy đến chơi với tớ bất cứ khi nào bạn thích.: 何時でも好きなときに遊びにいらっしゃい。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X