• v

    いつでも
    いまにも - [今にも]
    Trời có thể đổ mưa bất kỳ lúc nào.: 今にも雨が降り出しそうだ。
    Ông già đó trông có vẻ sẽ ngã xuống bất kỳ lúc nào.: その老人は今にも倒れそうに見えた。
    つど - [都度] - [ĐÔ ĐỘ]
    những vấn đề phát sinh, hay bất kì sự liên hệ nào mà hợp đồng này không đặt ra trước thì sẽ được thống nhất lại trong lần thảo luận giữa các bên lần sau: この契約に関する疑義が生じたとき、または、この契約に定めのない事項については、その都度甲乙協議の上決定するものとする。
    どんなときでも - [どんな時でも]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X