-
n
うまれつき - [生まれつき]
- Mỗi khi một đứa trẻ được sinh ra thì xác suất là một trong bốn đứa rất có thể sẽ mắc những chứng bệnh bẩm sinh.: 子どもをもうけるたびに4分の1の確率で子どもが生まれつきその病気にかかっている可能性がある。
- Các công chúa và hoàng tử vốn sinh ra đã có những sở thích tốn kém.: 王女や王子が金のかかる趣味を好むのは生まれつきのもの
せんてんてき - [先天的]
- bệnh tim bẩm sinh: 先天的な心臓の欠陥
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ