• v

    ともす - [灯す] - [ĐĂNG]
    Khi đom đóm sáng đèn thì không khí ẩm thấp.: ツチボタルが明かりを灯すとき、空気は決まって湿っている。
    đạp xe thì có thể sản sinh ra đủ điện để làm sáng một bóng đèn.: 電灯を灯すのに十分な電力を自転車をこいで作る
    でんとうをつける - [電灯をつける]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X