-
n
りゅうこう - [流行]
- chúng ta phải phòng ngừa (bệnh) dịch cúm lan tràn trong năm nay: 今年私たちはインフルエンザの流行を防がなくてはならない
びょうきのりゅうこう - [病気の流行] - [BỆNH KHÍ LƯU HÀNH]
- Tôi không biết trước khi nào thì đại dịch kết thúc: この病気の流行がいつ収まるのか、私には予測できない。
- ngăn chặn dịch bệnh: その病気の流行を阻止する
えきれい - [疫癘] - [DỊCH LỆ]
- Nếu nói tới dịch bệnh của thế kỷ 21 phải nói đến đầu tiên là bệnh cúm gia cầm, sau đó là bệnh sốt rét và bệnh lao v...v...: 21世紀の疫癘といえば鳥インフルエンザをはじめ、マラリア、結刻などがある
えきびょう - [疫病] - [DỊCH BỆNH]
- bệnh dịch không có phương pháp điều trị (bệnh vô phương cứu chữa, bệnh nan y, bệnh không có thuốc chữa): 治療法のない疫病
- bệnh dịch mang tính toàn cầu: 世界的な疫病
- bệnh dịch mới bùng phát: 新たな疫病
- thành phố đang bị bệnh dịch hoành hành: 疫病がはやっている都市
- chống chọi với sự hoà
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ