• exp

    はしょうふう - [破傷風] - [PHÁ THƯƠNG PHONG]
    Vì bị dẫm phải đinh nên tôi phải tiêm phòng uốn ván: くぎを踏んでしまったので、破傷風の注射をしてもらった
    Vacxin bạch hầu, ho gà và uốn ván được tiêm phòng 1 lần: ジフテリア、百日咳、および破傷風ワクチンの投与は、1回の予防接種によってまかなわれている

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X