• n

    ギブアップ
    trận đấu này chỉ kết thúc khi một bên đầu hàng hoặc bỏ cuộc: この戦いは関節技、あるいはギブアップによって決着がつけられる
    かいじょ - [解除]
    hủy bỏ sự hạn chế hành động của: ~の行動制限の解除
    hủy bỏ khóa bảo vệ thư điện tử: メールの保護解除
    bỏ thiết bị an toàn: 安全装置の解除
    bãi bỏ quy chế đối với ngân hàng: 銀行に対する規制解除
    bỏ lệnh cấm, hủy bỏ quan hệ, bãi bỏ chế tài, bỏ thiết bị theo dõi: 解除する〔禁止令・関係・制裁・監視装置などを〕
    ききゃく - [棄却する]
    キャンセルする
    Rất tiếc, chúng tôi không thể hủy bỏ những đơn hàng đã xuất ra khỏi kho. Khi hàng tới, hãy gửi lại cho chúng tôi, chúng tôi sẽ hoàn lại tiền cho ngài: 残念ですが、既に倉庫に送られた注文はキャンセルすることができません。商品が届きましたら、こちらに送り返していただければ返金致します
    Số đơn đặt hàng là một hai ba bốn. Có
    きりすてる - [切り捨てる]
    Thật lãng phí khi bỏ đi những người có năng lực.: 力量を持つ人物を切り捨てるのは実にもったいないことである
    loại bỏ kẻ xấu một cách không thương tiếc.: 情け容赦なく悪人を切り捨てる
    すてる - [棄てる]
    すてる - [捨てる]
    từ bỏ mọi hy vọng làm những việc táo bạo như...: ~するなどというような大それた望みを捨てる
    từ bỏ những ý tưởng điên rồ: ~というばかげた考えを捨てる
    なげる - [投げる]
    ぬぐ - [脱ぐ]
    Anh ấy bỏ mũ và cúi chào bà lão ấy.: 彼は帽子を脱いでその婦人に深々とお辞儀をした。
    ぬぐいとる - [ぬぐい取る]
    はいじょする - [廃除する]
    はいじょする - [排除する]
    はなす - [離す]
    へんじょう - [返上する]
    Để đáp ứng nhu cầu cho sản phẩm mới cần sản xuất chúng tôi phải bỏ ngang kỳ nghỉ.: 休みを返上して生産しなければ新製品の需要に追いつかない.
    ほうる - [放る]
    やむ - [止む]
    やめる - [止める] - [CHỈ]
    Ngoài việc cai thuốc, tôi sẽ bỏ cả uống rượu: たばこを止める他に、アルコールも止める。
    よす - [止す]
    bỏ học: 学校を止す

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X