-
n
はまべ - [浜辺]
- Thật thư thái khi đi lang thang trên bãi biển.: 浜辺[ビーチ]を歩く[散歩する]のは開放感がある。
- bảo vệ bàn chân khỏi cái nóng của cát trên bãi biển: 浜辺の熱い砂から足を守る
かいひん - [海浜]
- Tôi đã nghỉ lại ở một khách sạn nằm giữa khu nghỉ mát trên bờ biển đang được xây dựng: 開発の進んだ海浜リゾートの、中心地にあるホテルに滞在した
- công viên ven bờ biển: 海浜公園
- đá sỏi trên bờ biển: 海浜礫
かいがんせん - [海岸線] - [HẢI NGẠN TUYẾN]
- Chúng tôi đã đi dọc theo bờ biển: 私たちは海岸線に沿って歩いた
- Hầu hết người Úc sống ở gần bờ biển: オーストラリアのほとんどの人々が海岸線近くに暮らしている
- "California như thế nào?" "Bờ biển rất đẹp": 「カリフォルニアはどう?」「海岸線がとても美しいのよ」
- Lái xe dọc bờ biển : 海岸線に沿ってドライブする
かいがん - [海岸]
- Bờ biển Chigasaki có nhiều tay lướt sóng.: 茅ヶ崎海岸はサーファーでいっぱいだった。
- Shirahama là một điểm nghỉ mát bên bờ biển.: 白浜は海岸の保養地だ。
えんかい - [沿海]
- ngôi làng lạnh lẽo bên bờ biển: 沿海の寒村
- vị trí của bờ biển: 沿海位置
- khu vực bờ biển: 沿海区域
- thành phố ven biển: 沿海都市
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ