• adv

    おいそれと
    không thể phát ngôn một cách bừa bãi: おいそれとは発言できなくする
    かど - [過度]
    tiêu tiền bừa bãi (quá mức độ): 過度にお金を使うこと
    かるはずみ - [軽はずみ]
    Nếu có hành động bừa bãi (ẩu) ở công ty ông, thì sẽ bị kiện ngay lập tức: 貴社に軽はずみな行為があれば、直ちに訴訟を起こすことになります
    けいはくな - [軽薄な]
    ごみごみ
    だらしない
    cách sinh hoạt bừa bãi: ~生活
    でたらめ - [出鱈目]
    でたらめな
    めちゃくちゃ - [目茶苦茶]
    らんざつ - [乱雑]
    Bàn của anh ấy cực kỳ bừa bãi nên sếp đã phát cáu.: 彼の机はあまりにも乱雑だったので、上司は怒った

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X