• n

    おやつ - [お八つ]
    nếu con phạm quy hơn 4 lần thì con sẽ không được ăn bữa phụ (bữa ăn nhẹ) ngày mai đâu: ルールを4回以上破ったら、次の日のおやつなしね
    vẫn chưa đến giờ ăn bữa phụ (bữa ăn nhẹ) đâu?: まだおやつの時間じゃないよ
    Tommy, đến bách hóa mua ít đồ cho bữa ăn thêm (bữa ăn nhẹ) ngày chủ nhật đi: トミー、お店
    けいしょく - [軽食]
    Bữa ăn nhẹ có hàm lượng calo thấp: カロリーの少ない軽食
    Hoa quả khô là bữa ăn nhẹ tốt cho sức khoẻ: ドライフルーツは健康的な軽食だ
    Chúng ta hãy mua bữa ăn nhẹ để ăn trong tàu hoả: 列車の中で食べる軽食を買いましょう

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X