-
v
しる - [知る]
- Có rất nhiều người Mỹ đã biết đến động đất khi lần đầu tiên đến Nhật Bản.: 日本に来てはじめて地震を知ったというアメリカ人が多い。
- Tôi biết Hiromi tại sàn nhảy: 僕は弘美を知ったのはディスコでした。
- Người dân có quyền biết sự thực về quốc phòng.: 国民は防衛に関する事実を知る権利がある。
- Anh Nakayama biết rất rõ về lịc
ごぞんじ - [ご存知] - [TỒN TRI]
- Như anh biết đấy, Mike và Bob đã không thể đạt được chỉ tiêu trong hai tháng liền: ご存知のとおり、マイクとボブは2カ月連続でノルマを達成できませんでした
わかる - [分かる]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ