• adj

    こうじん - [幸甚]
    Tôi sẽ rất biết ơn (nếu): 幸甚に存じます
    Tôi sẽ rất biết ơn nếu được anh hợp tác (nếu nhận được sự hợp tác của anh): ご協力いただけますと幸甚です
    Tôi sẽ rất biết ơn nếu được mọi người quan tâm đến bản kế hoạch này: このような計画に関心をお寄せいただければ、大変幸甚に存じます
    かんしゃ - [感謝]
    biết ơn sâu sắc trước điều đó: それに対し深く感謝いたします
    ありがたい - [有難い]
    nếu có thể, làm ơn (rất biết ơn nếu) đặt cho tôi một phòng khách sạn ở mức từ 150 USD trở xuống: 150ドル以内でホテルを取っていただけるとありがたいです
    tôi rất biết ơn nếu ông có thể giới thiệu tôi với họ: 私のことを紹介してくださるとありがたいのですが
    ありがたい - [有り難い]
    おんがえし - [恩返し]
    biết ơn bố mẹ đã nuôi dạy lớn khôn: 自分を立派に育ててくれた両親に恩返しをする
    "Cậu đã xin nghỉ vì mình đấy à? Mình có bị bệnh nặng lắm đâu". "Có gì đâu. Cũng đúng lúc mình muốn được nghỉ ngơi một chút, và đây cũng vì mình rất biết ơn cậu đã giúp mình rất nhiều từ trước đến
    かんしゃ - [感謝]
    bày tỏ lòng biết ơn chân thành: 心からの感謝(の気持ち)を示す
    cảm ơn (biết ơn) từ tận đáy lòng: 心の底からの感謝
    かんしゃする - [感謝する]
    người bán bày tỏ lòng cảm ơn (sự biết ơn) trước sự ủng hộ của người tiêu dùng: 消費者の支持に感謝する(販売者などが)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X