• n

    へいし - [兵士]
    Binh sĩ được lệnh bắn ngay khi phát hiện ra mục tiêu.: 見つけ次第銃撃してよいと命令を受けた兵士
    Binh sĩ được trang bị súng ngắn.: 銃で武装した兵士

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X