• v

    おしゃべるをする
    Cô ấy đã bị trách cứ vì tội buôn điện thoại suốt hai tiếng đồng hồ: 彼女は電話で2時間もおしゃべりをしたということでしかられた(決め付けれた)
    うわさをする - [噂をする]
    nếu bị hắt hơi, chắc chắn là có ai đó đang nói chuyện (buôn chuyện) về mình: くしゃみをしたから、誰かが君のうわさをしているに違いない
    bọn chị vừa nói chuyện phiếm (buôn chuyện) về em đấy, có bị hắt hơi không: 君のうわさをしていたんだよ、くしゃみが出なかった
    うわさする - [噂する]
    chúng tớ vừa buôn chuyện (nói chuyện phiếm) về cậu đấy. Gần đây, cậu gầy đi, nên chúng tớ bàn tán tại sao cậu lại gầy đi được: たった今あんたの噂してたのよ。最近あんたやせたからさあ、どうやってやせたかって話してたの。
    ゴシップ
    Tôm sẵn lòng cung cấp cho phụ nữ trong công ty những chuyện ngồi lê đôi mách (chuyện để buôn) về ông chủ: トムは、会社の女性たちに上司のゴシップを喜んで提供した
    Phát hiện ra chuyện ngồi lê đôi mách (chuyện để buôn) gây giật gân của những người nổi tiếng: 有名人のスキャンダラスなゴシップを見つけ出す

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X