• n

    フィッシュ
    cá khô: ~ ミール
    さかな - [魚]
    かいぎょ - [海魚] - [HẢI NGƯ]
    Bạn có nghĩ cá ngủ vào ban đêm không?: 魚は夜眠ると思いますか?
    Tên gọi của cá cũng thay đổi theo sự trưởng thành của chúng: 成長(せいちょう)するにつれて名前(なまえ)を変える魚
    うお - [魚]
    bạn có nghĩ là cá ngủ đêm không: 魚は夜眠ると思いますか
    đánh bắt cá trên sông: 川の魚を捕る
    con cái hai lần mắc phải cùng một mồi câu là con cá ngu ngốc: 二度も同じエサにかかるような魚は、ばかな魚。
    một con cá cực lớn: すごく大きな魚
    cá chiên giòn: カリカリに揚げた魚
    かける - [賭ける]
    cá đúng con ngựa thắng cuộc ở trận đua ngựa: 競馬で勝ち馬に賭ける
    cá vào bên không ~ với tỷ lệ một ăn năm: ~でない方に5対1の率で賭ける

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X