• n

    このほう - [この方]
    thích thế này hơn thế kia: (あれよりもこの方がいいという)好み
    tôi cho rằng, số như thế này chính xác hơn và dễ quản lý hơn: この方がより妥当で管理しやすい数だったと思います。
    nếu cách này thuận tiện hơn thì...: この方が便利ならば
    このかた - [この方]
    tôi nghĩ con số như thế này chính xác và dễ quản lý hơn: この方がより妥当で管理しやすい数だったと思います
    nếu cách này thuận tiện hơn: この方が便利ならば

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X