-
n, exp
きゅうせい - [急逝]
- qua đời đột ngột (chết đột tử) vào ngày ~ tháng ~: _月_日に急逝する
- Nghe tin ai đó bị chết đột tử: (人)の急逝を知る
- Tôi rất đau buồn khi nhận được bức fax ngày ~ tháng ~ của (ai đó) báo tin ai đó qua đời đột ngột (chết đột tử): _月_日付けの(人)からのファクスで(人)の急逝の報に接し悲しみにたえない
とつぜんし - [突然死] - [ĐỘT NHIÊN TỬ]
- Cái chết đột tử của chồng là kết cục bất hạnh trong hạnh phúc của cô ấy.: 彼女の夫の突然死は、不幸に見えて結局は幸福をもたらすものだった
- nảy sinh tỷ lệ đột tử rất cao: 突然死が高率で起こる
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ