• v

    こうろん - [口論する]
    cãi cọ nhau về ~: ~について口論する
    cãi cọ với ai về việc ~: ~のことで(人)と口論する
    cãi cọ inh ỏi: やかましく口論する
    nghe thấy tiếng cãi cọ to tiếng của ai với ai: (人)と(人)が声高に口論するのを耳にする
    からむ - [絡む]
    cãi cọ: (人)に絡む
    say xỉn rồi cãi cọ với cấp trên: 酔って上司に絡む
    けんか - [喧嘩]
    cãi nhau và không ai chịu nhường ai: 喧嘩して互いに譲らない
    một nhóm nhỏ trong trường học bắt đầu cãi nhau (cà khịa, tranh chấp với nhau) và mọi người lo rằng không khí xấu như thế này sẽ lan rộng ra khắp trường: 学校で小さなグループが喧嘩を始めて、この悪い空気がアッという間に学校中に広がるんじゃないかとみんな心配して
    こうろん - [口論]
    cãi (cọ) nhau về giá của ~: ~の価格をめぐる口論
    cãi (cọ) nhau một chút: ちょっとした口論
    cãi cọ vì tiền: 金をめぐる口論

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X