• v

    たてつく - [楯突く]
    cãi lại bố mẹ: 親に~
    くちごたえ - [口答えする]
    cãi lại bố mẹ: 親に向って ~
    いいかえす - [言い返す]
    cãi lại ai đó rằng "quan tâm thừa, không cần thiết": (人)に(余計なお世話だと)言い返す
    cãi lại người trên: 目上の人に言い返す
    cãi lại một cách sắc sảo: 鋭く言い返す
    cãi lại một cách từ tốn : 落ち着き払って言い返す
    くちごたえ - [口答え]
    cả gan cãi lại: ふてぶてしい口答え
    cãi lại cấp trên một cách xấc xược: 上司に対する生意気な口答え
    thằng bé láo xược đã cãi lại mẹ nó: その横柄な少年は、母親に口答えした
    không được vặn lại (cãi lại) giáo viên như thế, hãy tỏ ra lễ phép một chút đi: そんなふうに先生に向かって口答えしてはいけない、少しは敬意を表しなさい
    こうとう - [口答]
    đứa bé đó bắt đầu cãi lại tôi từ bao giờ ấy nhỉ?: あの子、いつから私に口答えするようになったっけ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X