• v

    やりあう - [やり合う]
    こうろん - [口論する]
    cãi nhau về ~: ~について口論する
    cãi nhau với ai về việc ~: ~のことで(人)と口論する
    cãi nhau inh ỏi: やかましく口論する
    nghe thấy tiếng cãi cọ to tiếng của ai với ai: (人)と(人)が声高に口論するのを耳にする
    くちげんか - [口げんかする]
    tôi đã cãi nhau với bạn: 友人と口げんかした
    khẩu chiến (đấu khẩu, cãi nhau) vì điều gì: (~のことで)口げんかする
    cãi nhau (cãi vã) với ai bằng điện thoại di động: 携帯電話で(人)と口げんかする
    khi Jennifer đang cãi nhau với chồng, cô ta đột nhiên đứng phắt dậy: ジェニファーは夫と口げんかをすると急いで立ち去った
    c
    いいあらそう - [言い争う]
    cãi nhau về việc quá mức: 過ぎたことについて言い争うこと
    cãi nhau vì chuyện tiền bạc: お金のことで言い争う
    あらそう - [争う]
    cãi nhau với ai vì chuyện gì: ~のことで(人)と争う
    cãi nhau vì một người phụ nữ: 一人の女性をめぐって争う
    cãi nhau om sòm vì chuyện không đâu (chuyện nhỏ nhặt): 細かいことでぶつくさ言って争う
    いんねん - [因縁]
    nảy sinh cãi nhau với ai: 因縁をつける
    kiếm cớ cãi nhau (gây chuyện) với thằng cha phục vụ quầy bar: 酒場の従業員に因縁をつける
    くちあらそい - [口争い] - [KHẨU TRANH]
    vợ chồng cãi nhau: 夫婦の口争い
    cãi nhau chán ngắt: つまらない口争い
    thích khiêu khích để cãi nhau: 口争いを挑発するのが好き
    cãi nhau (đấu khẩu) với ai: (~と)口争いになる
    くちけんか - [口喧嘩] - [KHẨU HUYÊN HOA]
    くちげんか - [口げんか] - [KHẨU]
    cãi vã (cãi nhau) om sòm: おおっぴらの口げんか
    cãi nhau (đấu khẩu, cãi vã) đinh tai nhức óc: やかましい口げんか
    trẻ con cãi nhau (cãi vã): 子どもの口げんか
    cãi nhau (đấu khẩu) bao giờ cũng thắng (không thua): 口げんかなら負けない
    giải quyết những vụ cãi nhau trong gia đình: 家族の口げんかを解決する
    くちげんか - [口喧嘩] - [KHẨU HUYÊN HOA]
    こうろん - [口論]
    cãi nhau về giá của ~: ~の価格をめぐる口論
    cãi nhau một chút: ちょっとした口論
    cãi cọ nhau vì tiền: 金をめぐる口論

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X