• n

    つづける - [続ける]
    のこる - [残る]
    mây vẫn còn giăng giăng trên dãy núi xa xa.: 遠い山々に雪が残っている
    ông ấy lên Tokyo tìm công việc tạm thời trong khi vợ con còn ở lại nhà.: 彼は東京に出稼ぎに行ったが, 妻と子供たちは家に残った
    10 trừ 4 còn 6: 10 から 4 引くと 6 残る
    まだ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X