-
v
おる - [居る]
- không cho hút thuốc tại khu vực có trẻ em: 子どもの居る場所でたばこを吸わないようにする
- có mặt tại đó một cách không đúng lúc chút nào: 悪いタイミングでそこに居る
いる - [居る]
- Trong lồng chim có một con vẹt.: 鳥かごの中にオウムがいる。
- Ngày xửa ngày xưa ở một nơi nọ có một ông vua, ông có một cô con gái vô cùng xinh đẹp.: 昔々あるところに一人の王様がいました、そしてその王様には大変美しい娘がいました。
- Nhà đó có một con chó dữ.: あの家には猛犬がいる。
ある
- Ở vườn nhà tôi có vài cây hoa anh đào.: 内の庭は何本かの桜の木がある。
- Anh ta có 3 điểm yếu lớn.: 彼には3つの大きな欠点がある。
- Mỗi dân tộc có một nền văn hóa riêng.: それぞれの民族には固有の文化がある。
- Einstein có tài làm cho những việc khó trở nên có vẻ dễ dàng.: アインシュタインには難しいことを易しそうに見せる才能があった。
イエス
- Hãy trả lời là có hay không.: イエスかノーか答えなさい
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ