• exp

    うる - [得る]
    kế hoạch có thể làm: 実行し得る計画
    おおかた - [大方]
    おそらく - [恐らく]
    nếu tình trạng sức khỏe không tốt, có thể chị nên nghỉ thì hơn: 気分が良くないのなら、恐らく休みを取ったほうがいい
    có thể không phải là điều ngạc nhiên: 恐らく驚くことでないが
    có thể cách tốt nhất là: 恐らく~の最良の方策
    おそらく - [恐らく]
    Mây đen kịt, có thể sẽ có mưa.: 雲が真っ黒だから,恐らく雨になるだろう。
    か - [可]
    Nếu có kinh nghiệm thì sẽ được ưu tiên nhưng không có kinh nghiệm cũng vẫn có thể chấp nhận: 経験があれば有利だが、なくても可
    かねない
    có thể làm được việc gì đó: (動詞)かねない
    nếu có chuyện gì đó không ổn (bất trắc) xảy ra, anh có thể sẽ mất tất cả vốn: 何かまずいことが起こればすべての資本を失いかねない。
    vì cậu có thể làm một việc gì đó để qua mặt tôi (đánh lừa tôi): 君は僕をだますくらいのことはしかねないからね
    phát biểu sự lo ngại về
    かのう - [可能]
    hỏi ai đó xem lúc này còn có thể mua được hay không: ~が今でも入手可能かどうか(人)に問い合わせる
    phương pháp có thể kiểm chứng và không thể chứng minh đảo ngược: 検証可能かつ不可逆的な方法
    làm sao để có thể ứng dụng được kỹ thuật đó là rất quan trọng: その技術を利用可能にすることは重要である
    để có thể thực
    ことができる
    anh có thể làm được rất nhiều việc: あなたにはいろいろなことができる
    có thể đảm bảo an toàn (hạn chế rủi ro) bằng cách phân tán nguồn vốn đầu tư ra nhiều nước: いろいろな国に投資を分散することによって安全を保つことができる
    nếu sử dụng công nghệ này, mọi người có thể (có khả năng) cùng một lúc làm được
    ことにすると
    できる - [出来る]
    ややもすれば - [動もすれば]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X