• adv

    きゅっと
    きゅうきゅう
    Tiếng kêu cót két như tiếng kêu rin rít của con mối.: きちきちヤモリの鳴き声のようなきゅうきゅう
    Chiếc xe đạp cũ của cô ấy mỗi khi đi trên đường lại phát ra những tiếng cót két: 彼女のオンボロ自転車は、道で乗っているときゅうきゅうがした
    Bánh xe kêu cót két: 車輪はきゅうきゅうを鳴る
    "Tôi không thể chịu đựng được tiế
    きしきし
    tấm lát sàn khi dẫm lên có tiếng cót két: 踏むときしきし(と)鳴る床板
    きいきい

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X